Game Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề

Game Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TIỂU HỌC THEO CHỦ ĐỀ

B/ Những câu h�i tiếng Anh v� shopping thông dụng

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh v� th�i trang

H�c qua hoàn cách của câu chuyện

Bạn có thể h�c từ vựng bằng cách tự tưởng tượng ra một câu chuyện nào đó v� mua sắm và dùng những từ vựng để diễn tả nó thành một đoạn văn. H�c cách này, bạn vừa có thể h�c từ vựng, vừa có thể h�c viết đoạn văn nữa đấy.

�ây là phương pháp h�c phổ biến nhất của môn tiếng Anh. Với cách h�c này, bạn ghi từ vựng và phiên âm vào một mặt của thẻ, mặt còn lại ghi nghĩa tiếng Việt. Sau đó, bạn xếp thẻ lại cùng một mặt và h�c lần lượt.

Khi h�c thẻ đầu tiên, bạn nhìn vào một mặt và thử xem mình có nhớ được mặt còn lại không. Nếu không nhớ hãy lật lại xem, nhẩm đi nhẩm lại nhi�u lần trong đầu để nhớ rồi mới qua thẻ khác.

H�c qua hình ảnh là cách h�c hiệu quả nhất. Vì đầu óc mình thư�ng “thích thú� với những thứ nhi�u màu sắc nên việc h�c qua hình ảnh sẽ giúp não dễ dễ hình dung và tiếp thu thông tin hơn.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong hoạt động shopping

Với những đoạn hội thoại dưới đây, bạn cũng có thể tự luyện nói tiếng Anh theo chủ đ� shopping.

Phương pháp h�c từ vựng qua chuyện chêm

Nguyên lý: chêm những từ vựng tiếng Anh v� mua sắm vào các câu chuyện được sáng tạo ra sao cho phù hợp v� mặt ngữ nghĩa. Hãy xem ví dụ dưới đây:

“Hôm qua, tôi đã tới a corner shop để mua sắm quần áo. Khi bước vào cửa hàng tôi đã thấy có rất nhi�u sản phẩm mới được đặt trong shop window. Có rất nhi�u hàng giảm giá được treo ở trên Shelf. Tôi ch�n một chiếc váy và đi vào fitting room để thử đồ. Chiếc váy rất đẹp và tôi đã quyết định mua nó.

Casher đưa cho tôi chiếc bill và h�i tôi trả bằng cash hay card. Tôi đã ch�n thanh toán bằng cash, sau đó casher change ti�n cho tôi. Khi tôi ra v�, Manager đã h�i tôi v� trải nghiệm, và tặng tôi một coupon.�

Các cụm từ được chêm:

A/ �oạn hội thoại tiếng Anh v� shopping tại cửa hàng tạp hóa, siêu thị

�oạn hội thoại tiếng Anh v� chủ đ� shopping tại cửa hiệu quần áo

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

B/ Từ vựng mô tả giá đắt

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

E/ Từ vựng IELTS chủ đ� cửa hàng, sản phẩm

Ví dụ:  Electronic commodities such as computers and equipment have fallen dramatically in price since their introduction to the market.

Ví dụ: The use of carrier bags in stores should be limited to prevent its harmful impact on the environment.

Ví dụ: There’s a new Mexico restaurant opening on the high street.

Ví dụ: A double room costs $52 per night, but less if you have a loyalty card.

Ví dụ: When I said I needed to go away and think about it before buying the car, the salesman tried the hard sell on me.

Ví dụ: The store down the street has all the kitchen essentials you need like pots and pans at a very reasonable price.

C/ �oạn hội thoại giao tiếp chủ đ� shopping minh h�a

Shop Assistant: What can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ)

Customer: I am looking for a T-shirt. (Tôi đang tìm kiếm một chiếc áo thun)

Shop Assistant: We have lots of t-shirts on the second floor. Let me help you. (Chúng tôi có rất nhi�u áo thun ở tầng 2. �ể tôi chỉ giúp bạn.)

Customer: Can I try this on? (Tôi thử nó được không?)

Shop Assistant: Of course, the fitting room is right here. (�ương nhiên rồi, phòng thử đồ ở ngay đây.)

Customer:  I think I need a smaller size. (Tôi nghĩ tôi cần một size nh� hơn.)

Shop Assistant: Yes, wait a minute. Here you are. This is a small one. (Có chứ, phi�n quý khách đợi một chút. �ây ạ. �ây là chiếc nh� hơn.) Customer: Thank you. (Cảm ơn bạn.)

Customer: Excuse me! How much is it? (Xin lỗi, nó bao nhiêu ti�n vậy?)

Shop Assistant: It’s 50$ (Nó có giá 50$ ạ.)

Customer: I will take this one. (Tôi sẽ mua chiếc áo này.)

Shop Assistant: How would you like to pay for it? (Quý khách muốn thanh toán theo hình thức nào ạ?)

Customer: I pay by cash? (Tôi trả bằng ti�n mặt)

Shop Assistant: Yes. Thank you. (�ược chứ ạ, cảm ơn quý khách.)

Bài nói tiếng Anh v� chủ đ� shopping

What I love to do in my free time costs me a big amount of money, and it is shopping. Since I was a kid, my mother has been taking me to the markets and supermarkets with her, so I had many chances to pick up the goods that I liked. It has gradually become my hobby without me realizing, and now I love to spend my free time wandering in the malls and window shops.

I love to observe and buy everything, not just clothes or some certain goods. My friends usually ask me to buy them something whenever they know that I will go to the mall, and it is the thing that I am happy to help.

The beginning of the month is my favorite time, because it is when my family goes to the supermarket to buy necessary stuff for the whole month. I always volunteer in that activity with my mother, and we usually spend half of a day in there. I love the feeling of going along the aisles of countless brands of goods, choosing the best type of shampoo, or picking up the freshest fruits.

Although later the bill will sometimes hurt my heart, I still think it is worth it. I am very aware of my financial status, and most of the time I just walk around and look at the shops without buying anything. My dream is to be a very rich person, so that I can continue shopping without worrying about my wallet.

�i�u tôi thích làm trong th�i gian rảnh rỗi tiêu tốn của tôi một khoảng ti�n lớn, và đó là sở thích mua sắm. Kể từ khi còn nh�, mẹ tôi đã dẫn tôi theo khi đi chợ hoặc siêu thị, vậy nên tôi đã có cơ hội ch�n những món hàng mà tôi thích. Nó dần dần trở thành sở thích của tôi mà tôi không nhận ra, và bây gi� tôi thích dành th�i gian rảnh của mình để lang thang trong những trung tâm thương mại và ngắm nhìn những gian hàng trưng bày.

Tôi thích quan sát và mua tất cả m�i thứ, không chỉ có quần áo hay một mặt hàng cố định nào. Bạn bè hay nh� tôi mua giúp h� thứ gì đó bất cứ khi nào h� biết tôi sẽ đến trung tâm thương mại, và đó là một việc tôi rất vui vẻ khi làm giúp.

�ầu tháng là khoảng th�i gian mà tôi thích nhất, bởi vì đó là khi gia đình tôi đến siêu thị để mua những thứ cần thiết cho suốt cả tháng. Tôi luôn xung phong trong hoạt động đó với mẹ của tôi, và chúng tôi thư�ng dành cả nửa ngày trong đó. Tôi thích cảm giác đi d�c xuống những lối đi có vô số nhãn hiệu hàng hóa, ch�n loại dầu gội đầu tốt nhất, hoặc lấy những loại trái cây tươi ngon nhất.

Mặc dù sau đó hóa đơn thanh toán đôi khi làm tôi đau tim, nhưng tôi vẫn nghĩ đi�u đó là xứng đáng. Tôi rất có nhận thức v� tình hình tài chính của bản thân, và hầu hết th�i gian tôi chỉ đi lòng vòng và ngắm nhìn các cửa hàng mà không mua gì cả. Ước mơ của tôi là trở thành một ngư�i giàu có để tôi có thể tiếp tục đi mua sắm mà không phải lo lắng v� ví ti�n của mình.

C/ Từ vựng tiếng Anh v� hoạt động thanh toán khi shopping

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ�: Shopping

Hiện nay, việc shopping đã không còn quá xa lạ với tất cả m�i ngư�i. Theo sự tiến bộ của th�i đại, việc shopping hiện nay không chỉ đơn giản là mua sắm vật dụng mà còn liên quan đến nhi�u yếu tố khác. Ngoài ra, việc mua sắm hiện nay còn được mở rộng giữa các quốc gia với nhau. Vì vậy,  khi nắm vững những từ vựng v� shopping sẽ giúp bạn xử lý tình huống này.

Bạn đã từ muốn mua một món hàng ở một cửa hàng nước ngoài nhưng không biết nên diễn đạt thế nào? Hãy cùng NativeX tham khảo ngay bài viết “Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ�: Shopping� ngay dưới đây nhé.